Tổng Hội Cựu
Tù Nhân Chính Trị Việt Nam
Federation of Associations of Former
Vietnamese Political Prisoners
A
, B,
C,
D,
Ð.E,
G,
H,
K,
L,
M,
N&O,
P,
Q,
R,
S,
Ta-Th,Ti-Tu,
U,
V,
X,
Y
Trở Về Trang Nhà Tổng Hội * Trở lai trang Bức tường Thương Tiếc
Mọi ý kiến và bổ túc vào danh
sách xin Email cho Tổng Hội xin bấm vào:
Bổ túc Bức Tường
Thương Tiếc
Những ý kiến và những tên mới bổ túc xin bấm vào: Ý
Kiến & Thư Từ Bổ Túc
STT | Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank | Ðơn Vị - Unit | Chết năm nào..ở đâu.. Died in year... in camp |
1 | Ðại Uý Vũ Ðình Tạ | Cao Ðẳng Quốc Phòng | Mất tích tại Trại Tù Cà Tum, Tây Ninh Ðoàn 500, Quân Khu 7 ngày 13-8-77. Tin tức do anh rể là Joseph Ngọc ở Úc cung cấp |
2 | Nguyễn Xuân Tái | Cán Bộ Thông Tin | Chết tại Trại Tù Z30C Xuân Lộc. |
3 | Ðỗ Hữu Tài | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Thuộc nhóm 520 anh hùng ở Trại Xuyên Mộc, cướp súng của cai tù nhưng ý định không thành và bị bắn chết ngày 26-5-80. |
4 | Ðỗ Tấn Tài | Ðơn Vị 3 Quản Trị | Chết tại Trại Tù K2, Tân Lập, Vĩnh Phú |
5 | Ð. Uý Huỳnh Tấn Tài | Chủ Sự Phòng Quản Trị TTHL Rạch DừaVũng Tàu | Tù 9 năm, bệnh nặng tha về đến nhà thì chết năm 1984. |
6 | Lê Văn Tài | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Rạch Giá Tháng 2, 1981. |
7 | Mai Tấn Tài | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Mỹ Tho năm 1982. |
8 | Ðại Uý Nguyễn Hữu Tài | Bác Sĩ Quân Y, Chi Khu Lấp Vò, Sa Ðéc. | Bị cai tù bắn chết lúc 5giờ sáng khi đi cầu tiêu tại Trại Tù Chi Lăng, Châu Ðốc 1976. |
9 | Phùng Tấn Tài | Mặt Trận Việt Nam Tự Do | Tử hình tại Hàm Tân Tháng 2, 1985. |
10 | Ð. Uý Võ Tấn Tài (Khóa II) | Trưởng Chi CSQG Phước Long, Bặc Liêu | Thả năm 1983, vượt biên, bị bắn chết tại Cà Mau. Cộng sản không cho thân nhân lấy xác. |
11 | Tr. Uý Nguyễn Xuân Tám | Ðại Ðội Trưởng Thám Sát Tiểu Khu Bình Thuận | Vượt ngục, lên núi tổ chức kháng cộng, bị phục kích bắn chết , kéo xác về Sân Vận Ðộng Chi Lăng Phan Rí Cửa Tháng 3, 76. Tin tức do anh rể Ðoàn Văn Linh cung cấp |
12 | Ðại Uý Tâm | Không rõ đơn vị | Vượt ngục Trảng Lớn khoảng Tháng 10, 1976 bị đánh chết rồi lấy dây thừng buộc vào cổ kéo về chứ không cho khiêng xác. |
13 | Bùi Thanh Tâm | Cảnh Sát Xã Sơn Phu | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
14 | Thiếu Tá Hoàng Tâm | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Hóc Môn năm 1976. |
15 | Lê Công Tâm | Phó CT/HÐT An Giang | Chết tại Kinh Bảy Ngàn, Chương Thiện |
16 | Ð. Uý Lê Hùng Tâm | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Phú Yên năm 1975. |
17 | Cai Tổng Nguyễn Ðức Tâm | Kiến Hòa | Bị xử bắn tại Thạnh Phú ngày 30-4-75. |
18 | Tr. Tá Nguyễn Công Tâm | Vợ là Nguyễn T. Ngọc Quý | Chết tại Miền Bắc ngày 19-7-78 Âm Lịch |
19 | Cai Tổng Nguyễn Duy Tâm | Kiến Hòa, Bến Tre | Bị xử bắn tại sân banh Thạnh Phú, Kiến Hòa ngày 25-4-1979. |
20 | Th. Tá Nguyễn Thành Tâm | TMT Yếu Khu Hạnh Thông Tây, Trường Quân Cụ Gò Vấp | Vượt ngục Bù Ðăng, vượt biên ngày 16-11-79 bị bắn chìm tàu cùng 58 người khác tại Ðại Ngãi, Cần Thơ. Tin ức do vợ là Trương Thị Hương cung cấp. |
21 | Tr. Uý Nguyễn Văn Tâm | Không rõ đơn vị | Chết đuối tại Trại A30 năm 1980. |
22 | Nguyễn Văn Tâm | Chiến Sĩ Phục Quốc | Bị đánh cho tới chết tại Trại Tù Hàm Tân |
23 | Ðại Uý Phan Quang Tâm | Cựu Thiếu Sinh Quân, BÐQ/QÐIV |
Chết tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1987 Ô. Nguyễn Lau cho biết tin tức về cái chết của Ðại Uý Phan Quang Tâm - Cựu Thiếu Sinh Quân, BÐQ/QÐIV tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1987, Tr. Tá Phi Công Vận Tải Bùi Quang Kinh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm, Tr. Uý Phi Công Bùi Quang Cát bị VC bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
24 | Nguyễn Duy Tân (1945) | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
25 | Th. Uý Nguyễn Văn Tân | An Ninh Quân Ðội | Bị kết án tử hình tại Trại 1 Tiên Lãnh rồi đem xử bắn tại sân vận động năm 1981. |
26 | Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân | CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa | -Ô. Nguyễn Thanh Phong cung cấp tin tức về những cái chết của các chiến hữu CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa bị cộng sản sát hại trong ngày 30-4 hoặc trong các trại tù cải tạo: Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình, Trung Sĩ I Lại Văn Tư, Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân, Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng, Thiếu Úy Nguyễn Văn Hưng, Ðại Úy Lê Văn Trang, Trung Tá Nguyễn Quang Cảm, Thượng Sĩ I Hứa Sanh Lộc, Thượng Sĩ I Phạm Quang Nghiệp, |
27 | Phan Thanh Tân | Thẩm Phán | Tử hình tại Sài Gòn năm 1981. |
28 | Trương Thanh Tân | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù An Ðiềm , Quảng Nam |
29 | Thiếu Tá Tấn | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại 7 Hoàng Liên Sơn ngày 5-9-76 vì bệnh lao phổi. |
30 | Ðại Uý Hoàng Tấn | Hải Quân | Bị xử bắn tại Ðà Lạt năm 1979. |
31 | Th. Uý Lý Từ Tấn | BTL/CSQG | Chết tại Trại Tù Xuân Lộc |
32 | Nguyễn Hữu Tấn | Xã Trưởng Sơn Quang | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
33 | Phạm Tấn | Trưởng Ấp | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
34 | Th. Tá Trần Ngọc Tấn | Quận Trưởng Sơn Tịnh Quảng Ngãi | Chết trong tù không rõ năm. |
35 | Th. Uý CSQG Trương Bá Tấn | Ô. Phạm cung cấp tin tức về cái chết của Ch. Tướng Bùi Văn Nhu, Ð. Uý CSQG Trần Hữu Phước, Th. Uý CSQG Trương Bá Tấn và Tr. Uý Lưu Văn Bé | |
36 | Th. Tá Nguyễn Duy Tăng | TTHL Cao Lãnh | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú năm 1977 |
37 | Th. Uý Hà Minh Tánh | Không rõ đơn vị | Chống đối, bị bắn chết tại Trại Tù Trảng Lớn, Tây Ninh năm 1977. |
38 | Tr. Tá Nguyễn Văn Tạo | Công Binh | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn. |
39 | Th. Sĩ 1 Nguyễn Văn Tẩu | Quân Cảnh, Trại Giam Tù Binh Phiến Cộng (Non Nước Ðà Nẵng) | Tháng 4, 1975 VC đến nhà bắt dẫn đi, sau một tuần lễ hành hạ, bắn rồi cột đá thả xuống sông mất xác. Tin tức do em ruột là Nguyễn Văn Hoa cung cấp. |
40 | Th. Sĩ Lê Văn Tây | Cảnh Sát Ðặc Biệt | Ăn bo bo bị bể bao tử chết tại Trại Tù Bến Gía Tỉnh Cửu Long. Trong đợt này còn có 10 người khác chết. |
41 | Tr. Sĩ I Ðặng Văn Tây | Trưởng H Khai Thác | Bị bức tử tại Trại Tù Xuân Lộc Tháng 5-78 |
42 | Tôn Khắc Thế | Xã Trưởng Sơn Long | Bị cộng sản giết tại Sơn Châu khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
43 | Ð. Uý Trương Văn Tến | Phòng 2/ TK An Giang | Vượt ngục bị xử tử tại Trà Nóc năm 1977. |
44 | Trung Uý Thạch | Trường Bộ Binh Thủ Ðức | Chết tại Trại Tù Bổ Túc, Tây Ninh năm 77. |
45 | Sử Hồng Thạch | Phó Xã Trưởng Phú Tâm | Chết tại Trại Tù Cồn Cát, Sóc Trăng 1977. |
46 | Thiếu Uý Huỳnh Văn Thái | Nhảy Dù | Tự sát tại Chợ Lớn cùng 7 chiến sĩ Nhảy Dù ngày 30-4-75. |
47 | Th. Tá Nguyễn Quang Thái | Hải Quân, Trưởng Phòng An Ninh Hạm Ðội. | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn năm 1979 |
48 | Nguyễn Văn Thái | Xã Trưởng Hòa Lương Quận Hiếu Ðức | Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam năm 1978. |
49 | Trần Văn Thái (Quốc Gia Hành Chánh) | Tỉnh Phong Dinh/ Cần Thơ | Bị đánh chết khi vượt ngục. |
50 | Ðại Uý Trầm Thái | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Hậu Giang năm 1979. |
51 | Th. Uý Phạm Văn Tham | CSQG Vũng Tàu | Chết tại Trại Tù Nam Hà A năm 1979. |
52 | Phan Minh Thám | Ðảng Viên VNQDÐ | Chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1978. |
53 | Trần Ðình Thám | Xã Trưởng Sơn Phương | Bị cộng sản giết tại Sơn Phương khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
54 | Huỳnh Trung Thẩm | Thế Hệ 2 VNQDÐ | Tử hình tại Ðà Nẵng năm 1978. |
55 | Phan Văn Thẩm | MT Cứu Nguy Quốc Gia | Tử hình tại Sài Gòn Tháng 7, 1979. |
56 | Cao Thân | Không rõ đơn vị cấp bậc | Bênh nặng tha về đến nhà thì chết. |
57 | Th. Tá Ðặng Hữu Thân | Hải Quân, Nghị Viên Hội Ðồng Tỉnh Khánh Hòa | Vượt ngục bị xử bắn tại Trại Tù A30 Khánh Hòa. |
58 | Nguyễn Thân | Phong trào kháng cộng | Bị bắt rồi bị tử hình tại Mỹ Ca, Cam Ranh. |
59 | Ðặng Văn Thận | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Sài Gòn. |
60 | Ngô Vĩnh Thăng | Ðốc Sự Hành Chánh | Chết tại Trại Tù Trà Vinh năm 76. |
61 | Tr. Uý Nguyễn Văn Thăng | Ðồn Quân Cảnh Vũng Tàu | Bắn chết rồi vu cho tội vượt ngục. |
62 | Ð. Uý Trần Văn Thăng | Trưởng Phòng HC Ty CSQG Gia Ðịnh | Bị đầu độc chết tại Trại Tù Thanh Hóa năm 1983. |
63 | Th.Tá Hồ Văn Thắng | Trưởng F Ðặc Biệt Tỉnh Ninh Thuận | Chết bất đăc kỳ tử tại Trại Tù Z.30D Hàm Tân. Tin tức do vợ là Lê Thị Thanh Sơn cung cấp. |
64 | Tr. Tá Ngô Thiêm Thắng | Thanh Tra SÐ7/Bộ Binh | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn năm 1977. |
65 | Tr. Tá Nguyễn Văn Thắng | Cảnh Sát Quốc Gia | Chết bất đắc kỳ tử tại Trại Tù Z30D, Hàm Tân năm 1989. |
66 | Mục Sư Nguyễn Văn Thắng | Giám Ðốc Cô Nhi Viện Bến Cát , Bình Dương | Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú. |
67 | Võ Văn Thắng | GS Lê Văn Trung | Tử hình năm 1981 tại Z30D Hàm Tân. |
68 | Trung Tá Thanh | Pháo Binh | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn |
69 | Tr. Tá Ðào Ngọc Thanh | Phòng 1 Bộ TTM | Chết trong tù không rõ địa danh. |
70 | Tr. Tá Cù Khắc Thanh | Quân Vận TK/Long An | Tù chung thân, tha về thì chết ngày 2-9-95. |
71 | Th. Tá Hà Mai Thanh | Không Quân |
Bệnh nặng tha về năm 1982 thì chết Ô. Ðồng Văn Tuấn cho biết tin tức về cái chết của những bạn tù: Th. Tá Không Quân Hà Mai Thanh bệnh nặng tha về năm 1982 thì chết, Ðại Uý Pháo Binh Lê Văn Giang vượt ngục Tống Lê Chân mất tích từ đó đến nay, Ðại Uý Không Quân tên Giang biệt danh là Giang Cháy vì rớt máy bay L19 vượt ngục mất tích cùng với Ðại Uý Lê Văn Giang |
72 | Kiều Ðình Thanh | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình ngày 16-12-85 tại Ðà Nẵng. |
73 | Tr. Uý Lê Nhựt Thanh | LÐ4/878 Ðịa Phương Quân, TK Kiến Hòa | Vu cáo cho tội cướp kho bạc rồi đem ra bắn tại Châu Ðốc Tháng 7-1975. |
74 | Ðại Uý Lê Văn Thanh | Không rõ đơn vị | Chết tại T14 Yên Bái, chôn tại Ðồi Giang Hai Mộ. |
75 | Nguyễn Thanh | Trưởng Ấp Sơn Hòa | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
76 | Ðại Uý Nguyễn Thanh | Tâm Lý Chiến | Chết trong tù năm 1980 không rõ địa danh. |
77 | Nguyễn Ngọc Thanh | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Pleiku năm 1979. |
78 | Tr. Uý Nguyễn Nhật Thanh | Ðịa Phương Quân | Bị xử bắn tại Châu Ðốc Tháng 4, 1975. |
79 | Tr. Tá Nguyễn Văn Thanh | Trường Võ Bị Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú. |
80 | Tr. Tá Nguyễn Văn Thanh | LLÐB hoặc SÐ9/BB | Bị đánh chết tại Trại Tù Gia Trung vì thuyết trình chống cộng trong tù. |
81 | Ðốc Sự Phạm Ngọc Thanh | Quốc Gia Hành Chánh | Chết ở Trại Tù Long Thành vì bệnh không thuốc chữa. |
82 | Ðại Uý Quách Dược Thanh | Giảng Viên Ðại Học CTCT | Bị giết chết trong hầm kỷ luật. |
83 | Tr. Tá Trần Văn Thanh tức văn sĩ Giao Thanh | Phòng 3 /Võ Bị Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú năm 1980. |
84 | Ðại Tá Trịnh Quang Thanh | Ðã giải ngũ | Bệnh nặng tha về thì chết. |
85 | Bác Sĩ Thành | Sinh quán ở Sa Ðéc | Bị bắn chết tại TTHL Chi Lăng năm 1976. |
86 | Tr. Uý Ðào Thành |
Nguyễn Kim Dục thông báo cái chết của nhạc phi là Tr. Uý Ðào Thành |
|
87 | Ðại Tá Ðặng Vương Thành hay Ðặng Văn Thành | Trung Ðoàn Trưởng Sư Ðoàn 21 Bộ Binh | Nghi vấn bị cộng sản xiết cổ chết sau khi vượt ngục tại Chuồng Trâu, Yên Bái 1976. |
88 | Lê Công Thành | Tổng Quản Trị Hành Chánh Hạ Nghị Viện | Chết tại Trại Tù Hà Tây không rõ năm. |
89 | Nguyễn Thành | Lực Lượng Kháng Cộng Tỉnh Gia Lai, Kontum | Bị xử bắn Tháng 4, 1979. Từ 78-81 tại T15 Pleiku. Cũng trong thời gian này cộng sản xử bắn khoảng 19 người. |
90 | Th. Sĩ Nguyễn Ðức Thành | Cảnh Sát Quốc Gia | Bị tra tấn, hành hạ, tha về năm 84 thì chết. |
91 | Ðại Uý Nguyễn Văn Thành | Nghị Viên HÐT Lâm Ðồng | Chết ngộp Tháng 5, 1978 vì bệnh suyễn mà bị nhốt vào buồng kín tại Trại Tù Sông Cái, Ninh Thuận Tháng 5, 1978. |
92 | Nguyễn Văn Thành | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Pleiku năm 1980. |
93 | Nguyễn Văn Thành | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Tòa Án Quân Sự Liên Khu 5 ngày 1-3-81. |
94 | Ðại Uý Nguyễn Văn Thành | Trung Tâm Phượng Hoàng | Chết năm 1977 không rõ địa danh. |
95 | Ðốc Sự Phạm Ngọc Thành | Phó Quận Trưởng Hàm Thuận, Phan Thiết (QGHC) | Chết tại Trại Tù Long Thành năm 1976. |
96 | Ð. Uý Phạm Văn Thành | Bác Sĩ Quân Y | Tù thả về năm 1977, vượt biên bằng đường bộ qua ngả Châu Ðốc, bị bắt rồi đưa về Trại Tù Gia Trung thả ra năm 1981 thì chết. |
97 | Phan Huy Thành | Nhân Viên Phượng Hoàng Quảng Nam, Ðà Nẵng | Tự chế máy thu thanh trong tù, cộng sản bắt được chặt làm ba khúc tại Trại Tù Tiên Lãnh, Quảng Nam |
98 | Th. Uý Sơn Phước Thành | Biệt Ðộng Quân | Bị bắn chết tại Trại Tù Sóc Trăng. |
99 | Trần Minh Thành | Không rõ đơn vị cấp bậc | Chết tại trại tù Miền Bắc ngày 24-3-1977 |
100 | Ð. Uý Trần Hoạt Thành | Lực Lượng Ðặc Biệt | Bị xử bắn ngày 29-2-87 tại Sài Gòn |
101 | Trung Uý Bảo Thạnh | Bộ Binh | Tự sát tại Trại Tù Trảng Lớn tháng 8, 75 |
102 | Tr. Tá Huỳnh Văn Thạnh | Thủy Quân Lục Chiến | Tự tử tại Trại Tù Gia Rai, Xuân Lộc. |
103 | Trần Tấn Thạnh | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
104 | Th. Uý Trương Ngọc Thần |
Bà Trương Thị Toàn cung cấp tin tức về cái chết của anh ruột là Th. Uý Trương Ngọc Thần |
|
105 | Tr. Tá Lê Văn Thảo | Cảnh Sát Ðặc Biệt | Chết tại Trại Mễ, Nam Hà năm 1979. |
106 | Nguyễn Thảo | Dân Xã Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
107 | Th. Tá Phan Lạc Thảo | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Hà Sơn Bình năm 1985. |
108 | Thiếu Uý Trần Hữu Thảo | Ty CSQG Darlac | Chết tại Trại Tù Mevan, Darlac năm 1983. |
109 | Ð. Uý Phạm Văn Thập | Công Binh | Ra tù, vượt biên bị bắn chết. |
110 | Ð. Uý Nguyễn Quang Thấu | CSDC/ Vòng Ðai An Ninh Sài Gòn | Chết tại Yên Hạ, Phú Yên, Sơn La năm 78. |
111 | LM Bùi Văn Thày | Nhà Thờ Cái Bè | Chết tại Trại Tù K3 Vĩnh Phú năm 1980 |
112 | Ðại Uý Nguyễn Ngọc Thế | Văn Phòng Trưởng Phuợng Hoàng | Thắt cổ chết tại Khám Lớn Vĩnh Long |
113 | Ð. Uý Trần Hữu Thế | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại 6 Nghệ Tĩnhnăm 1978. |
114 | Lê Quang Thể | Phó Ty Xã Hội Quảng Trị | Chết tại Trại Tù Hòn Cát, Ba Lòng. |
115 | Trịnh Thể | Hiệu Trưởng Trường Bán Công Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh năm 1979. |
116 | Ðại Uý Nguyễn Văn Thêm | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Lào Cai năm 1978. |
117 | Tr. Tá Tôn Thất Thêm | Quân Cảnh Quân Khu II | Chết trong tù năm 1979 không rõ địa danh. |
118 | Thượng Sĩ Trần Thi | Trưởng H Công Tác Xâm Nhập, CSÐB Tư Nghĩa | Tự sát khi cộng quân tiến chiếm Tỉnh Quảng Ngãi. |
119 | Tr. Tá Phạm Bá Thích | Phòng T. Tra Cục ANQÐ | Bệnh nặng tha về năm 1985 thì chết |
120 | Nguyễn Văn Thiên | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Bến Tre Tháng 2, 1979. |
121 | Trần Văn Thiên | Sĩ Quan Nhảy Dù | Thuộc nhóm 520 Anh Hùng Xuyên Mộc tổ chức cướp súng cai tù , bị bắn chết ngày 26-5-1980. |
122 | Tr. Tá Trần Văn Thiển | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1976. |
123 | Lương Thiện | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Xuân Phước năm 1980. |
124 | Th. Tá Phạm Văn Thiện | Thuơng Phế Binh | Cộng sản xử bắn tại Ba Xuyên Tháng 6, 1975. |
125 | Thiếu Tá Võ Phước Thiện | Trưởng Phòng Quản Trị BCH/ CSQG Kontum | Chết tại Trại Tù Gia Lai năm 1975 vì bệnh kiết lỵ không thuốc chữa |
126 | Tr. Tá Lê Văn Thiểu | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại 9, LT1 Hoàng Liên Sơn. |
127 | Ðỗ Ðình Thiệu | Cán Bộ XDNT | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
128 | Th. Tá Nguyễn Văn Thiệu | Phó Ty CSQG | Uống thuốc độc tự tử trong tù. |
129 | Ðại Uý Thìn | Phó Ty An Ninh Quân Ðội Kiến Hòa | Bị giết cùng 50 người khác trong biến cố vượt Khám Lớn Kiến Hòa đêm Noel 1987 |
130 | Ð. Tá Nguyễn Bá Thìn tự Long | Cựu Tỉnh Trưởng Kontum và Lâm Ðồng | Bị gẫy xương bánh chè tại Trại Tù Suối Máu nhưng vẫn bị đưa ra Bắc trong chuyến bay sáng 13-6-75. Chết vì kiệt sức tại Trại Giam Cây Khế , Yên Bái năm 1976 |
131 | Ðại Uý Thịnh | Trưởng Cuộc Cảnh Sát An Hội, Kiến Hòa | Bị giết cùng 50 người khác trong biến cố vượt Khám Lớn Kiến Hòa đêm Noel 1987 |
132 | Ðại Uý Lê Ðức Thịnh | Quân Báo | Bị tử hình tại Long Giao năm 1976. |
133 | Ðại Uý Lê Công Thịnh | Quân Vận, Căn Cứ Chuyển Vận Sài Gòn | Vượt ngục rồi bị bắn chết tại Long Khánh Tháng 6, 1977. |
134 | Ðại Uý Lê Phúc Thịnh | Phòng 2 (??) Bộ Tổng Tham Mưu | Bị tử hình tại trai L2T5 vào tháng 10-75 vì gửi thư tay về gia đình, bản án tử hình làm sẳn do toà án Quân Khu 7 tuyên đọc ngay bãi xử bắn |
135 | Tr. Tá Lê Văn Thịnh | Pháo Binh | Chết tại Trại Tù Suối Máu ngày 5-5-76. |
136 | Tr. Tá Nguyễn Văn Thịnh | Cựu QT Lộc Ninh | Chết tại Trại Tù Gia Trung năm 1981. |
137 | Th. Uý Nguyễn Vĩnh Thịnh | Ðịa Phương Quân | Chết tại Trại Tù Kà Tum ngày 5-2-1977. |
138 | Ðại Uý Nguyễn Văn Thịnh | Phòng Huấn Luyện Cục An Ninh Quân Ðội | Vượt ngục Tam Hiệp, Biên Hòa bị xử bắn năm 1976. |
139 | Phạm Hữu Thịnh | Biệt Ðộng Quân | Vượt ngục, bị xử bắn tại Suối Máu 10-4-76. |
140 | Ðại Uý Phạm Văn Thịnh | Quân Báo | Bị xử bắn tại Trại Suối Máu,Tháng 8, 1975. |
141 | Đoàn Trưởng Bùi Thiện Thọ | Tỉnh Đoàn CB/XDNT/ Phước Tuy | Bị nhốt vào hầm đá cho đén chết tại K4 Long Khánh |
142 | Ðại Uý Huỳnh Văn Tho | Khoá II SQ/CSQG | Chết đói tại Hoàng Liên Sơn |
143 | Chuẩn Uý Bố Kim Thọ | Bộ Binh | Bị xử bắn tại Trại 1, Tổng Trại 3 Quảng Ngãi năm 1976. |
144 | Th. Tá Huỳnh Văn Thọ | Pháo Binh | Chết tại Trại Tù Hóc Môn. |
145 | Ðại Uý Huỳnh Văn Thọ | BCH/CSQG Quận 6 | Chết tại Phong Quang, Lào Cai năm 1978. |
146 | Ðại Tá Lê Văn Thọ | CHT/ Phòng Không | Bị xử bắn tại Biên Hòa Tháng 5, 1975. |
147 | Trung Uý Lưu Thọ | Hành Chánh Quân Y | Bệnh thả năm 1980, về tới nhà thì chết |
148 | Ðại Uý Nguyễn Ðức Thọ | Trường Bộ Binh Thủ Ðức | Cai tù quăng lựu đạn sát hại 11 anh em tại Trại Tù Suối Máu trong đó có Ðại Uý Thọ. |
149 | Tr. Tá Nguyễn Văn Thọ tự Thọ Ðiếc | Phòng 2 Bộ Tổng Tham Mưu | Chết đêm 27-8-1988 tại Trại Tù Z.30D. |
150 | Ðại Uý Nguyễn Văn Thọ | Cảnh Sát Ðặc Biệt | Chết trong tù không rõ địa danh. |
151 | Ðại Uý Trịnh Ðình Thố | Không rõ đơn vị | Lao động bị cây đè chết tại Trại 9 Yên Bái năm 1978. |
152 | Dược Sĩ Nguyễn Văn Thơ | Phong Trào Phục Quốc | Chết tại Trại Tù Xuân Phước năm 1985. |
153 | Ðại Uý Nguyễn Văn Thơ | Pháo Binh Diện Ðịa | Bị tra tấn chết tại Kà Tum, Tây Ninh 1977. |
154 | Tr. Sĩ Nguyễn Văn Thơ | Cảnh Sát Quốc Gia | Nổ mìn chết khi đi lao động tại Bàu Lâm, Xuyên Mộc năm 1976. |
155 | Tr. Uý Nguyễn Văn Thơ | Không rõ đơn vị | Chết tại Bàu Lâm, Xuyên Mộc năm 1981. |
156 | Ðại Uý Võ Thơ | TTHL Phù Cát | Chết ở Trại Tù Kim Sơn Hoài Ân, Bình Ðịnh năm 1980 |
157 | Phạm Thoa | Trưởng Ấp Sơn Quang | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
158 | Tr. Tá Ðặng Xuân Thoại | Bộ Tổng Tham Mưu | Tự sát tại Bộ Tổng Tham Mưu khi nghe lệnh đầu hàng của Dương Văn Minh |
159 | Ðại Uý Thới | Bộ Tổng Tham Mưu | Chết tại Trại 6 Nghệ Tĩnh khoảng 79-80. |
160 | Tr. Tá Lê Thơm | Không rõ đơn vị | Vượt ngục rồi bị đánh chết năm 1980. |
161 | Ð. Uý Nguyễn Hương Thôn | Quân Dược | Thắt cổ bằng dây điện thoại chết tại Trại Tù L9T1 Xuân Lộc năm 1976. |
162 | Ð, Uý Ðặng Lý Thông | Trường Sinh Ngữ Quân Ðội | Cướp vũ khí vượt ngục bị bắn chết tại Ấp Tây Sơn, Darlac ngày 19-11-1980. |
163 | Th. Tá Nguyễn Công Thông | Biệt Ðộng Quân | Sau năm 1975 vẫn tiếp tục kháng cộng, bị bắt và bị treo cổ tại Phú Nhuận năm 1977. |
164 | Ðại Tá Nguyễn Hữu Thông | Tr. Ðoàn Trưởng TÐ 42 Sư Ðoàn 22/ Bộ Binh | Từ chối di tản, ở lại tử thủ với binh sĩ rồi tự sát tại Quy Nhơn Tháng 4, 1975 |
165 | Th. Tá Nguyễn Văn Thông | Chủ Sự Phòng Ngân Sách Cục Quân Nhu | Tự thiêu tại Trại Tù Bù Gia Mập năm 1977 |
166 | Trần Thông | Cán Bộ XDNT | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
167 | Tr. Tá Trần Văn Thông | Tr. Ðoàn Trưởng TÐ 41 Sư Ðoàn 22/ Bộ Binh | Ra tù tổ chức phong trào phục quốc, bị bắt rồi bị giết tại Trại Tù Z.30D |
168 | Vũ Hoàng Thông | Cựu Thiếu Sinh Quân | Bị xử bắn tại Trại Tù T.15 trong vụ anh cùng các cô Mai Thị Ân, Ðoàn Thị Hoa rải truyền đơn chống cộng tại Ðà Nẵng. |
169 | Th. Uý Nguyễn Văn Thống | CSQG Quận I Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam. |
170 | Thiếu Tá Thu | Cảnh Sát Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Thanh Hóa. |
171 | Th. Tá Huỳnh Kế Thu | Không Quân | Chết tại Trại 14/ LT1 Yên Bái 1976. |
172 | Tr. Uý Nguyễn Văn Thư | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù An Ðiềm Quảng Nam. |
173 | Lê Ngọc Thửa hay Thiển | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Giam Kinh Năm,Vị Thanh. |
174 | Th. Tá Vũ Văn Thứ | Căn Cứ 90TT/SC Dù | Chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
175 | Trung Sĩ Cù Thừa | G- Cảnh Sát Ðặc Biệt Quận Bình Sơn | Bị cộng sảng giết vào Tháng 3, 1975 khi Quận Bình Sơn đầu hàng. |
176 | Ðại Uý Thuần | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại 3/LT3 Nghệ Tĩnh. |
177 | Nguyễn Thuận | Tiểu Ðội Trưởng Nghĩa Quân Chi Khu Tam Kỳ | Chết trong tù vì bệnh không thuốc chữa |
178 | Ð. Uý Nguyễn Bình Thuận | Bộ Chỉ Huy 2 Tiếp Vận | Vượt ngục Kà Tum bị bắn chết cùng với 9 người khác. |
179 | Ð. Uý Nguyễn Văn Thuận | Không rõ đơn vị | Vượt ngục Cà Tum bị bắn chết năm 87 |
180 | Ðại Uý Thuận | Bộ Tổng Tham Mưu | Vượt ngục rồi mất tích tại Trại Tù Bù Gia Mập năm 1978. |
181 | Thiếu Uý Nguyễn Thuận | Không rõ đơn vị | Chết tại Tổng Trại 5 Phú Yên năm 77. |
182 | Tr. Tá Trần Quang Thuận | Sư Ðoàn 2 Bộ Binh | Chết tại Trại Tù Hàm Tân năm 1987. |
183 | Thiếu Uý Thuật | Không rõ đơn vị | Bị bắn chết trên sông cùng với Trung Uý Lê Văn Nhựt tại Rừng Long Toàn, Trà Vinh năm 1977 |
184 | Tr. Tá Ðoàn Thức | Tham Mưu Trưởng Lữ Ðoàn TQLC | Bệnh nặng tha về đến nhà thì chết. |
185 | Tr. Tá Nguyễn Vũ Từ Thức | Không rõ đơn vị | Chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
186 | Tr. Tá Trần Ngọc Thức | Không rõ đơn vị | Bệnh nặng tha về đến nhà thì chết. |
187 | Cụ Bùi Hòe Thực | Chủ Tịch Giám Sát Viện | Chết tại Trại Tù K5 Tân Lập năm 1978 |
188 | Phạm Ngọc Thước | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
189 | Tr. Uý Mai Gia Thược | Quân Dược | Tuẫn tiết tại Trại Tù Trảng Lớn Tháng 7,75 |
190 | Ðại Uý Mai Duy Thung | Không rõ đơn vị | Vượt ngục bị bắn chết ở Tây Ninh năm 79. |
191 | Lê Văn Thương | Mặt Trận Thống Nhất Toàn Lực Quốc Gia | Khởi nghĩa không thành, bị bắt và chết ở Trại Tù Xuân Phước. |
192 | Tr. Tá Nguyễn Văn Thương | Phòng 2 Quân Ðoàn IV | Bị chết tại Hoàng Liên Sơn không rõ năm. |
193 | Ðại Tá Sơn Thương | Giám Ðốc Nha Miên Vụ | Chết tại Trại Tù Phú Sơn 4 năm 1979. |
194 | Ðại Uý Thường | CSQG Sa Ðéc | Chết tại K1 Vĩnh Phú năm 1978 vì bệnh phù. |
195 | Ð. Uý Nguyễn Hữu Thường | Y Sĩ Tiểu Ðoàn 7 Dù | Vượt ngục bị bắn chết trong rừng Yên Bái năm 1977. |
196 | Th. Tá Trần Ðình Thưởng | Tổng Cục Tiếp Vận | Chết tại Trại Tù Sơn La không rõ năm. |
197 | Lê Tài Thượng | Phó Ty Tông Tin Tây Ninh Tham gia LL Phục Quốc | Tử hình ở Trảng Lớn Tây Ninh năm 1981. |
198 | Th. Tá Quách Bá Thượng | Phòng 2 Bộ TTM | Không rõ nơi và ngày chết. |
199 | Th. Tá Nguyễn Kim Thúy | Phủ ÐU/TƯ Tình Báo | Chết ở Hỏa Lò năm 1980. |
200 | Th. Tá Trần Văn Thủy | Phòng Tổng Quản Trị Tiểu Khu Lâm Ðồng | Chết tại Trại Tù Suối Máu, Biên Hòa 1977. |
201 | Thiếu Tá Thụy | Quân Cụ SÐ 2/BB | Mìn nổ chết lúc lao động khổ sai tại Trại Tù Kỳ Sơn, Tiên Lãnh năm 1976. |
202 |
Cụ
Dương Ðức Thụy
|
Tổng Trưởng Tư Pháp | Chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1978. |
203 | Tr. Uý Nguyễn Hữu Thụy (em là Nguyễn Hữu Hồng) | Khối CTCT Bà Rịa, Phước Tuy | Vượt ngục cùng 6 chiến hữu khác ở Trại Tù Bù Gia Phú và mất tích từ năm 1979 tới nay. Tài liệu do em ruột cung cấp |
204 | Tr. Tá Ðoàn Viết Thuyên | Võ Bị Thủ Ðức 1953 | Chết ngày 29-4-87 tại Trại Tù Hàm Tân. |
205 | Tr. Tá Ngô Quý Thuyết | Chánh Án Tòa Án Quân Sự Vùng 4 Chiến Thuật | Chết cuối năm 75 tại Khu A Trại Tù Sơn La |